← Quay lại

Phương trình quy về bậc nhất hoặc bậc hai

Dạng: Phương trình tích A(x)·B(x) = 0

Phương pháp: Phân tích thành tích và giải từng nhân tử

A(x)·B(x) = 0 ⟺ A(x) = 0 hoặc B(x) = 0

x³ - 3x² + 2x = 0

Dạng: ax⁴ + bx² + c = 0

Phương pháp: Đặt t = x² (t ≥ 0)

Chuyển về phương trình bậc 2: at² + bt + c = 0

x⁴ - 5x² + 4 = 0

Dạng: Phương trình có thể đặt ẩn phụ

Ví dụ: (x² + x)² - 5(x² + x) + 6 = 0

Phương pháp: Đặt t = x² + x, chuyển về phương trình bậc 2 theo t

(x² + 2x)² - 7(x² + 2x) + 12 = 0

Dạng: Phương trình đối xứng

Ví dụ: ax⁴ + bx³ + cx² + bx + a = 0

Phương pháp: Chia cho x² và đặt t = x + 1/x

x⁴ + 2x³ - x² + 2x + 1 = 0